ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ apple

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng apple


apple /'æpl/

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  quả táo
Adam's apple
  (xem) Adam
apple of discord
  mối bất hoà
apple of the eye
  đồng tử, con ngươi
  vật quí báu phải giữ gìn nhất
the apple of Sodom; Dead Sea apple
  quả táo trông mã ngoài thì đẹp nhưng trong đã thối
  (nghĩa bóng) thành tích bề ngoài, thành tích giả tạo
the rotten apple injures its neighbours
  (tục ngữ) con sâu bỏ rầu nồi canh

Các câu ví dụ:

1. The recruitment move adds credence to reports that apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.


2. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for apple.

Nghĩa của câu:

Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.


3. "The article also said that apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


4. apple will let you unlock the iPhone X with your face -- a move likely to bring facial recognition to the masses, along with concerns over how the technology may be used for nefarious purposes.

Nghĩa của câu:

Apple sẽ cho phép bạn mở khóa iPhone X bằng khuôn mặt - một động thái có khả năng mang lại tính năng nhận dạng khuôn mặt cho đại chúng, cùng với những lo ngại về cách công nghệ này có thể được sử dụng cho các mục đích bất chính.


5. The hiring move adds credence to reports that apple may increase its outsourcing operations for Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về apple /'æpl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…