ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ all

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng all


all /ɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
all my life → suốt đời tôi, trọn đời tôi
all day → suốt ngày
with all speed → hết tốc độ
for all that → mặc dù tất cả những cái đó
all Vietnam → toàn nước Việt Nam
in all respects → về mọi phương diện

danh từ


  tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
all of us → tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
all is over → thế là xong tất cả!
all are unanimous to vote → tất cả đều nhất trí bầu
that's all I know → đó là tất cả những điều tôi biết
all but he → tất cả trừ nó ra
'expamle'>above all
  (xem) above
after all
  (xem) after
all but
  gần như, hầu như, suýt
=all but impossible → gần như không thể làm được
he was all but drowned → hắn suýt chết đuối
'expamle'>all and sundry
  toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
all one
  cũng vây thôi
=it's all one to me → đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
at all → chút nào, chút nào chăng
I don't know him at all → tôi không biết hắn ta một chút nào
in all → tổng cộng, tất cả, cả thảy
'expamle'>not at all
  không đâu, không chút nào
  không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
nothing at all
  không một chút nào, không một tí gì
once for all
  (xem) once
one and all
  tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
* phó từ
  hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
=to be dressed all in white → mặc toàn trắng
that's all wrong → cái đó sai cả rồi
'expamle'>all alone
  một mình, đơn độc
  không ai giúp đỡ, tự làm lấy
all at once
  cùng một lúc
  thình lình, đột nhiên
all in
  mệt rã rời, kiệt sức
all over
  khắp cả
=all over the world → khắp thế giới
to be covered all over with mud → bùn bẩn khắp người
  xong, hết, chấm dứt
it's all over → thế là xong, thế là hết
  hoàn toàn đúng là, y như hệt
she is her mother all over → cô ta y hệt như bà mẹ
'expamle'>all there
  (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
=he is not quite all there → anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
'expamle'>all the same
  cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
=it was all the same to him → cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
if it's all the same to you → nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh
  mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
he was punished all the same → mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
all the same I ought to have stayed → dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải
thank you all the same → tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
all the better
  càng hay, càng tốt
all the more
  càng
all the worse
  mặc kệ
to be all attention
  rất chăm chú
to be all ears
  (xem) ear
to be all eyes
  (xem) eye
to be all smimles
  luôn luôn tươi cười
to be all legs
  (xem) leg
graps all, lose all
  (xem) grasp
it's all up with him
it's all over with him
it's all U.P. with him
  (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi
that's all there's to it
  (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa
it's (that's) all very well but...
  (xem) well

@all
  toàn bộ, tất cả

Các câu ví dụ:

1. With three outlets in Hanoi and four in Ho Chi Minh City, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.


2. all the trees in the quad surrounding the cathedral are decorated with star-shaped lanterns and light strings.

Nghĩa của câu:

Tất cả các cây trong khu tứ xung quanh nhà thờ được trang trí bằng đèn lồng hình ngôi sao và dây ánh sáng.


3. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.


4. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.


5. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.


Xem tất cả câu ví dụ về all /ɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…