age /eidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tuổi
what is your age? → anh bao nhiêu tuổi?
to be twenty years of age → hai mươi tuổi
the age of discretion → tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi)
over age → quá tuổi quy định
tuổi già, tuổi tác
back bent with age → lưng còng vì tuổi tác
thời đại, thời kỳ
the stone age → thời kỳ đồ đá
the golden age → thời kỳ hoàng kim
tuổi trưởng thành
to be (come) of age → đến tuổi trưởng thành
to be under age → chưa đến tuổi trưởng thành
(thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ
I haven't seen him for ages → đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy
thế hệ
to act (be) one's age
xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình
age consent
(xem) consent
to beat one's well
già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi
a dog's age
a coon's age
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ
a green old age
tuổi già, tuổi già sung sướng
hoary age
tuổi già, tuổi hạc
the infitmities of age
những bệnh tật lúc tuổi già
to look one's age
(xem) look
Các câu ví dụ:
1. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.
Nghĩa của câu:Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.
2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
3. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.
Nghĩa của câu:"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.
4. The male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.
Nghĩa của câu:Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.
5. Starting 2021, male retirement age would increase by three months per year while female retirement age would increase by four months per year.
Nghĩa của câu:Bắt đầu từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của nam sẽ tăng thêm ba tháng mỗi năm trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng thêm bốn tháng mỗi năm.
Xem tất cả câu ví dụ về age /eidʤ/