a /ei, ə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều as, a's(thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt
his health is a → sức khoẻ anh ta vào loại a
(âm nhạc) la
a sharp → la thăng
a flat → la giáng
người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
from a to z → từ đầu đến đuôi, tường tận
not to know a from b → không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết
* mạo từ
một; một (như kiểu); một (nào đó)
a very cold day → một ngày rất lạnh
a dozen → một tá
a few → một ít
all of a size → tất cả cùng một cỡ
a Shakespeare → một (văn hào như kiểu) Sếch xpia
a Mr Nam → một ông Nam (nào đó)
cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
a cup → cái chén
a knife → con dao
a son of the Party → người con của Đảng
a Vietnamese grammar → cuốn ngữ pháp Việt Nam
* giới từ
mỗi, mỗi một
twice a week → mỗi tuần hai lần
@a/c
(vt của account current) tài khoản vãng lai (tức là bằng séc)
có nghĩa giống như nghĩa của account
Các câu ví dụ:
1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.
Nghĩa của câu:Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.
2. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.
Nghĩa của câu:"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.
3. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.
Nghĩa của câu:Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.
4. Cathay Pacific announced in March it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
5. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
Xem tất cả câu ví dụ về a /ei, ə/