Kết quả #1
Cash
Phát âm
Xem phát âm Cash »Ý nghĩa
(Econ) Tiền mặt.
+ Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.
Kết quả #2
cash /kæʃ/
Phát âm
Xem phát âm cash »Ý nghĩa
danh từ
(không có số nhiều)tiền, tiền mặt
I have no cash with me → tôi không có tiền mặt
to be in cash
có tiền
to be out of cash
không có tiền, cạn tiền
to be rolling in cash
tiền nhiều như nước
to be short of cash
thiếu tiền
cash down
(xem) down
cash on delivery
((viết tắt) C.O.D) trả tiền lúc nhận hàng
for prompt cash
(xem) prompt
ready cash
tiền mặt
sold for cash
bán lấy tiền mặt
ngoại động từ
trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt
to cash in
gởi tiền ở ngân hàng
(thông tục) chết
to cash in on
kiếm chác được ở
@cash
(toán kinh tế) tiền mặt Xem thêm cash »
Kết quả #3
Deposit
Phát âm
Xem phát âm Deposit »Ý nghĩa
(Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.
Kết quả #4
deposit /di'pɔzit/
Phát âm
Xem phát âm deposit »Ý nghĩa
danh từ
vật gửi, tiền gửi
money on deposit → tiền gửi ngân hàng có lãi
tiền ký quỹ, tiền đặc cọc
to leave some money as deposit → để tiền đặt cọc
chất lắng, vật lắng
a thick deposit of mud → một lớp bùn lắng dầy
(địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ
ngoại động từ
gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng
gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc
làm lắng đọng
đặt
she deposited her child in the cradle → chị ta đặt con vào nôi
đẻ (trứng) (ở đâu)
@deposit
(toán kinh tế) gửi tiền (vào ngân hàng) // món tiền gửi Xem thêm deposit »
Kết quả #5
ratio /'reiʃiou/
Phát âm
Xem phát âm ratio »Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều ratios /'reiʃiouz/tỷ số, tỷ lệ
ratio of similitude → (toán học) tỷ số đồng dạng
in the ratio of 5 to 10 → theo tỷ lệ 5 trên 10
to be in direct ratio to → theo tỷ lệ thuận với
to be in inverse ratio to → theo tỷ lệ nghịch với
(kỹ thuật) số truyền
@ratio
tỷ suất
r. of division tỷ số chia
r. of similitude tỷ số đồng dạng
affine r. (hình học) tỷ số đơn
amplitude r. tỷ số biên độ
anharmonic r. tỷ số không điều hoà
barter price r. tỷ số giá trao đổi
common r. tỷ số chung
correlation r. tỷ số tương quan
cross r. tỷ số kép, tỷ số phức hợp
deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở
direct r. tỷ số thuận
direction r. tỷ số chỉ phương
double r. tỷ số kép
equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều
excess pressure r. tỷ số dư áp
extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ
gear r. tỷ số truyền
harmonic r. tỷ số điều hoà
incremental r. gia suất
intensity r. tỷ số cường độ
inverse r. tỷ lệ nghịch
likelihood r. tỷ số hợp lý
magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác)
mesh r. tỷ số bước lưới
period r. tỷ số chu kỳ
ray r. tỷ số vị tự
reciprocal r. tỷ lệ nghịch
sampling r. tỷ lệ lấy mẫu
variance r. tỷ số phương sai Xem thêm ratio »