ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Banks' cash deposit ratio là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Cash

Phát âm

Xem phát âm Cash »

Ý nghĩa

  (Econ) Tiền mặt.
+ Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.

Xem thêm Cash »
Kết quả #2

cash /kæʃ/

Phát âm

Xem phát âm cash »

Ý nghĩa

danh từ

(không có số nhiều)
  tiền, tiền mặt
I have no cash with me → tôi không có tiền mặt
to be in cash
  có tiền
to be out of cash
  không có tiền, cạn tiền
to be rolling in cash
  tiền nhiều như nước
to be short of cash
  thiếu tiền
cash down
  (xem) down
cash on delivery
  ((viết tắt) C.O.D) trả tiền lúc nhận hàng
for prompt cash
  (xem) prompt
ready cash
  tiền mặt
sold for cash
  bán lấy tiền mặt

ngoại động từ


  trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt
to cash in
  gởi tiền ở ngân hàng
  (thông tục) chết
to cash in on
  kiếm chác được ở

@cash
  (toán kinh tế) tiền mặt

Xem thêm cash »
Kết quả #3

Deposit

Phát âm

Xem phát âm Deposit »

Ý nghĩa

  (Econ) Tiền gửi
+ Khoản tiền cho các định chế tài chính nào đó vay, ví dụ như các NGÂN HÀNG, NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN GIA CƯ và CÔNG TY TÀI CHÍNH, với điều kiện rút có báo trước hoặc không, hay hoàn trả sau một thời gian nhất định.

Xem thêm Deposit »
Kết quả #4

deposit /di'pɔzit/

Phát âm

Xem phát âm deposit »

Ý nghĩa

danh từ


  vật gửi, tiền gửi
money on deposit → tiền gửi ngân hàng có lãi
  tiền ký quỹ, tiền đặc cọc
to leave some money as deposit → để tiền đặt cọc
  chất lắng, vật lắng
a thick deposit of mud → một lớp bùn lắng dầy
  (địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ

ngoại động từ


  gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng
  gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc
  làm lắng đọng
  đặt
she deposited her child in the cradle → chị ta đặt con vào nôi
  đẻ (trứng) (ở đâu)

@deposit
  (toán kinh tế) gửi tiền (vào ngân hàng) // món tiền gửi

Xem thêm deposit »
Kết quả #5

ratio /'reiʃiou/

Phát âm

Xem phát âm ratio »

Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều ratios /'reiʃiouz/
  tỷ số, tỷ lệ
ratio of similitude → (toán học) tỷ số đồng dạng
in the ratio of 5 to 10 → theo tỷ lệ 5 trên 10
to be in direct ratio to → theo tỷ lệ thuận với
to be in inverse ratio to → theo tỷ lệ nghịch với
  (kỹ thuật) số truyền

@ratio
  tỷ suất
  r. of division tỷ số chia
  r. of similitude tỷ số đồng dạng
  affine r. (hình học) tỷ số đơn
  amplitude r. tỷ số biên độ
  anharmonic r. tỷ số không điều hoà
  barter price r. tỷ số giá trao đổi
  common r. tỷ số chung
  correlation r. tỷ số tương quan
  cross r. tỷ số kép, tỷ số phức hợp
  deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở
  direct r. tỷ số thuận
  direction r. tỷ số chỉ phương
  double r. tỷ số kép
  equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều
  excess pressure r. tỷ số dư áp
  extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ
  gear r. tỷ số truyền
  harmonic r. tỷ số điều hoà
  incremental r. gia suất
  intensity r. tỷ số cường độ
  inverse r. tỷ lệ nghịch
  likelihood r. tỷ số hợp lý
  magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác)
  mesh r. tỷ số bước lưới
  period r. tỷ số chu kỳ
  ray r. tỷ số vị tự
  reciprocal r. tỷ lệ nghịch
  sampling r. tỷ lệ lấy mẫu
  variance r. tỷ số phương sai

Xem thêm ratio »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…