Kết quả #1
Banking panic
Phát âm
Xem phát âm Banking panic »Ý nghĩa
(Econ) Cơn hoảng loạn ngân hàng.
+ Một tình huống trong đó có sự mất tự tin của một hay nhiều ngân hàng gây nên sự đổ xô bất ngờ và lan rộng của công chúng tới các ngân hàng nói chung để rút tiền gửi hoặc vào những lúc khi phát hành lệnh phiếu tư nhân là phổ biến để yêu cầu thanh toán các hối phiếu này bằng phương tiện khác.
Kết quả #2
banking /'bæɳkiɳ/
Kết quả #3
panic /'pænik/
Phát âm
Xem phát âm panic »Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) cây tắc
tính từ
sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi
tính từ
hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
ngoại động từ
làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi Xem thêm panic »