ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Bank of England là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Bank of England

Phát âm

Xem phát âm Bank of England »

Ý nghĩa

  (Econ) Ngân hàng Anh
+ Là ngân hàng TRUNG ƯƠNG của Anh. Do thương nhân London đề xướng như một ngân hàng thương mại và được thành lập theo đạo luật của Quốc hội năm 1694.

Xem thêm Bank of England »
Kết quả #2

Bank

Phát âm

Xem phát âm Bank »

Ý nghĩa

  (Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.

Xem thêm Bank »
Kết quả #3

bank /bæɳk/

Phát âm

Xem phát âm bank »

Ý nghĩa

danh từ


  đê, gờ, ụ (đất, đá)
  bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
  đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
  bãi ngầm (ở đáy sông)
  sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
  (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm

động từ


  đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
  chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
  nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)

danh từ


  nhà ngân hàng
  (đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn

động từ


  gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
  đổi tiền
  làm cái (đánh bạc)
  làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
  trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai

danh từ


  chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
  dãy mái chèo (thuyền chiến)
  (âm nhạc) bàn phím
  bàn thợ

@bank
  (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng

Xem thêm bank »
Kết quả #4

of /ɔv, əv/

Phát âm

Xem phát âm of »

Ý nghĩa

* giới từ
  của
the works of shakespeare → những tác phẩm của Sếch xpia
  thuộc, của, ở
Mr. X of Oklahoma → ông X thuộc người bang Ô cla hô ma, ông X ở Ô cla hô ma
Mr. David of London Times → ông Đa vít, phóng viên tờ thời báo Luân đôn
we of the working class → chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
  về
to think of someone → nghĩ về ai
to hear of someone → nghe nói về ai
  vì
to die of tuberculosis → chết vì bệnh lao
  làm bằng, bằng
a house of wood → cái nhà bằng gỗ
made of plastic → làm bằng chất dẻo
  gồm có
a family of eight → một gia đình gồm co tám người
a man of ability → một người có năng lực
  từ, ở
to come of a good family → xuất thân từ một gia đình tốt
to expwct something of somebody → mong đợi cái gì ở ai
  trong, trong đám
one of my friends → một trong những người bạn của tôi
he is ot of the best → anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
  cách
within 50km of Hanoi → cách Hà nội trong vòng 50 km
south of Hanoi → về phía nam Hà nội
  trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
of recent years → trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
he came of a Saturday → anh ta đến vào ngày thứ bảy
of old; of yore → xưa, ngày xưa
  khỏi, mất...
to care of a disease → chữa khỏi bệnh
to get rid of something → tống khứ cái gì đi
to be robbed of one's money → bị lấy trộm mất tiền
  về phần
it's kind of you to come → (về phần) anh đến được thật là tốt quá
  (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch)
the city of Hanoi → thành phố Hà nội
the rays of the sun → tia mặt trời
a glass of wine → cốc rượu vang
  (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
Doctor of Law → tiến sĩ luật
Bachelor of Arts → tú tài văn chương
  (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch)
to smell of flowers → ngửi toàn mùi hoa
he reeks of tobacco → nó sặc mùi thuốc lá
  (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch)
to be blind of one eye → mù một mắt
to be hard of heart → tàn nhẫn
to be hard of hearing → nghễnh ngãng
  (từ cổ,nghĩa cổ) bởi
forsaken of God and man → bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
unseen of any → không ai nhìn thấy
  of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
a fool of a man → một người dại đột
a beauty of a girl → một cô gái đẹp
  of it (hư từ; không dịch)
we had a good time of it → chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
he made short work of it → hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

Xem thêm of »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…