ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Bank là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 52 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Bank

Phát âm

Xem phát âm Bank »

Ý nghĩa

  (Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.

Xem thêm Bank »
Kết quả #2

bank /bæɳk/

Phát âm

Xem phát âm bank »

Ý nghĩa

danh từ


  đê, gờ, ụ (đất, đá)
  bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
  đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
  bãi ngầm (ở đáy sông)
  sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
  (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm

động từ


  đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
  chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
  nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)

danh từ


  nhà ngân hàng
  (đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn

động từ


  gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
  đổi tiền
  làm cái (đánh bạc)
  làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
  trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai

danh từ


  chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
  dãy mái chèo (thuyền chiến)
  (âm nhạc) bàn phím
  bàn thợ

@bank
  (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng

Xem thêm bank »
Kết quả #3

bank account

Phát âm

Xem phát âm bank account »

Ý nghĩa

  tài khoản ngân hàng

Xem thêm bank account »
Kết quả #4

Bank advance

Phát âm

Xem phát âm Bank advance »

Ý nghĩa

  (Econ) Khoản vay ngân hàng.
+ Một cụm thuật ngữ chung dùng cho bất kỳ một loại vay ngân hàng nào. Xem BANK LOAN.

Xem thêm Bank advance »
Kết quả #5

bank balance

Phát âm

Xem phát âm bank balance »

Ý nghĩa

* danh từ
  số tiền ghi vào bên có hoặc bên nợ của một tài khoản cá nhân ở ngân hàng

Xem thêm bank balance »
Kết quả #6

Bank bill

Phát âm

Xem phát âm Bank bill »

Ý nghĩa

  (Econ) Hối phiếu ngân hàng.
+ Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.

Xem thêm Bank bill »
Kết quả #7

bank card

Phát âm

Xem phát âm bank card »

Ý nghĩa

  giống như cheque card

Xem thêm bank card »
Kết quả #8

Bank Charter Act

Phát âm

Xem phát âm Bank Charter Act »

Ý nghĩa

  (Econ) Đạo luật Ngân hàng.
+ Thường để chỉ đạo luật ngân hàng năm 1844 do chính quyền của huân tước Robert Peel thông qua.

Xem thêm Bank Charter Act »
Kết quả #9

Bank credit

Phát âm

Xem phát âm Bank credit »

Ý nghĩa

  (Econ) Tín dụng ngân hàng.
+ Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY SUPPLY, NEW VIEW.

Xem thêm Bank credit »
Kết quả #10

Bank deposite

Phát âm

Xem phát âm Bank deposite »

Ý nghĩa

  (Econ) Tiền gửi ngân hàng.
+ Theo ngiã giản đơn, đó là các khoản tiền gửi trong tài khoản ngân hàng. Trong thực tế chúng đơn giản là những ghi chép về tình trạng nợ của một ngân hàng đối với những người gửi, và chúng nảy sinh từ tính chất của ngân hàng với vai trò là TRUNG GIAN TÀI CHÍNH.

Xem thêm Bank deposite »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…