Kết quả #1
Bank Charter Act
Phát âm
Xem phát âm Bank Charter Act »Ý nghĩa
(Econ) Đạo luật Ngân hàng.
+ Thường để chỉ đạo luật ngân hàng năm 1844 do chính quyền của huân tước Robert Peel thông qua.
Kết quả #2
Bank
Phát âm
Xem phát âm Bank »Ý nghĩa
(Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.
Kết quả #3
bank /bæɳk/
Phát âm
Xem phát âm bank »Ý nghĩa
danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
đống
big banks of snow → những đống tuyết lớn
bãi ngầm (ở đáy sông)
sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
động từ
đắp bờ (để ngăn)
to bank up a river → đắp bờ ngăn sông
chất đống, dồn thành đống
the sand banks up → cát dồn lại thành đống
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
danh từ
nhà ngân hàng
(đánh bài) vốn (của) nhà cái
to break the bank → đánh cho nhà cái hết vốn
động từ
gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
he banks one tenth of his salary every month → anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
đổi tiền
làm cái (đánh bạc)
làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
to bank on (upon) somebody
trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
danh từ
chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
dãy mái chèo (thuyền chiến)
(âm nhạc) bàn phím
bàn thợ
@bank
(Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng Xem thêm bank »
Kết quả #4
charter /'tʃɑ:tə/
Phát âm
Xem phát âm charter »Ý nghĩa
danh từ
hiến chương
International Educators' Charter → hiến chương nhà giáo quốc tế
the Great Charter → đại hiến chương nước Anh (15 6 1215)
đặc quyền
sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu
giấy nhượng đất
ngoại động từ
ban đặc quyền
thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ
to charter a ship → thuê tàu
to charter a bus → thuê xe buýt Xem thêm charter »
Kết quả #5
act /ækt/
Phát âm
Xem phát âm act »Ý nghĩa
danh từ
hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
act of violence → hành động bạo lực
act of madness → hành động điên rồ
đạo luật
to pass an act → thông qua một đạo luật
act of parliament → một đạo luật của quốc hội
chứng thư
to take act → chứng nhận
I deliver this as my act and deed → tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)
hồi, màn (trong vở kịch)
a play in five acts → vở kịch năm màn
tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
luận án, khoá luận
'expamle'>to be in act to
sắp sửa (làm gì)
=to be in act to fire → sắp bắn
'expamle'>in the very act [of]
khi đang hành động, quả tang
=to be caught in the very act → bị bắt quả tang
'expamle'>to put on an act
(từ lóng) khoe mẽ, nói khoe
ngoại động từ
đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)
=to act Hamlet → đóng vai Hăm lét
giả vờ, giả đò "đóng kịch"
to act madness → giả vờ điên
to act a part → đóng một vai; giả đò
nội động từ
hành động
to act like a fool → hành động như một thằng điên
cư xử, đối xử
to act kindly towards someone → đối xử tử tế với ai
giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
to act as interpreter → làm phiên dịch
he acted as director in the latter's absence → anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
alcohol acts on the nerves → rượu có tác động đến thần kinh
the brake refused to act → phanh không ăn
đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
to act very well → thủ vai rất đạt
(+ upon, on) hành động theo, làm theo
to act upon someone's advice → hành động theo lời khuyên của ai
(+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
to act up to one's reputation → hành động xứng đáng với thanh danh của mình
@act
tác động Xem thêm act »