ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Balanced growth là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Balanced growth

Phát âm

Xem phát âm Balanced growth »

Ý nghĩa

  (Econ) Tăng trưởng cân đối.
+ Trong HỌC THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm). Xem STAEDY GROWTH.

Xem thêm Balanced growth »
Kết quả #2

balanced

Phát âm

Xem phát âm balanced »

Ý nghĩa

  (Tech) được cân bằng

  được cân bằng

Xem thêm balanced »
Kết quả #3

growth /grouθ/

Phát âm

Xem phát âm growth »

Ý nghĩa

danh từ


  sự lớn mạnh, sự phát triển
  sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
the growth of industry → sự lớn mạnh của nền công nghiệp
  sự sinh trưởng
a rapid growth → sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
  sự trồng trọt, vụ mùa màng
a growth of rice → một mùa lúa
wine of the 1954 growth → rượu vang vụ nho 1954
  cái đang sinh trưởng, khối đã mọc
a thick growth of weeds → khối cỏ dại mọc dày
  (y học) khối u, u

@growth
  sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
  g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên

Xem thêm growth »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…