Kết quả #1
Balanced growth
Phát âm
Xem phát âm Balanced growth »Ý nghĩa
(Econ) Tăng trưởng cân đối.
+ Trong HỌC THUYẾT TĂNG TRƯỞNG, điều kiện năng động của nền kinh tế trong đó tất cả các biến thực tế tăng lên liên tục cùng một tỷ lệ (có thể bằng 0, hay âm). Xem STAEDY GROWTH.
Kết quả #2
balanced
Kết quả #3
growth /grouθ/
Phát âm
Xem phát âm growth »Ý nghĩa
danh từ
sự lớn mạnh, sự phát triển
sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
the growth of industry → sự lớn mạnh của nền công nghiệp
sự sinh trưởng
a rapid growth → sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
sự trồng trọt, vụ mùa màng
a growth of rice → một mùa lúa
wine of the 1954 growth → rượu vang vụ nho 1954
cái đang sinh trưởng, khối đã mọc
a thick growth of weeds → khối cỏ dại mọc dày
(y học) khối u, u
@growth
sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên Xem thêm growth »