ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Balanced equilibrium (GDP) là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Balanced equilibrium (GDP)

Kết quả #2

balanced

Phát âm

Xem phát âm balanced »

Ý nghĩa

  (Tech) được cân bằng

  được cân bằng

Xem thêm balanced »
Kết quả #3

Equilibrium

Phát âm

Xem phát âm Equilibrium »

Ý nghĩa

  (Econ) Cân bằng
+ Một cụm thuật ngữ mượn từ môn vật lý để miêu tả tình huống, trong đó các tác nhân kinh tế hay tổng tác nhân kinh tế như thị trường, không có động lực gì để thay đổi hành vi kinh tế của mình.

Xem thêm Equilibrium »
Kết quả #4

equilibrium /,i:kwi'libriəm /

Phát âm

Xem phát âm equilibrium »

Ý nghĩa

danh từ


  sự thăng bằng
  tính vô tư (trong nhận xét...)

@equilibrium
  (Tech) cân bằng

@equilibrium
  sự cân bằng
  e. of forces sự cân bằng lực
  e. of a particle [of a body] sự cân bằng của một vật thể
  configuration e. cấu hình thăng bằng
  dynamic e. cân bằng động lực
  elastic e. cân bằng đàn hồi
  indifferent e. cân bằng không phân biệt
  labile e. (vật lí) cân bằng không ổn định
  mobile e. (điều khiển học) cân bằng di động
  neutral e. (cơ học) cân bằng không phân biệt
  phase e. (vật lí) cân bằng pha
  plastic e. cân bằng dẻo
  relative e. cân bằng tương đối
  semi stable e. cân bằng nửa ổn định
  stable e. cân bằng ổn định
  trasient e. (điều khiển học) cân bằng động
  unstable e. (vật lí) cân bằng không ổn định

Xem thêm equilibrium »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…