ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Balanced economic development là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Balanced economic development

Phát âm

Xem phát âm Balanced economic development »

Ý nghĩa

  (Econ) Phát triển kinh tế cân đối.
+ Quan niệm cho rằng tất cả các thành phần của nền kinh tế nên được phát triển một cách đồng thời để đạt được một dạng phát triển cân đối. Xem BALANCED GROWTH, BIG PUSH.

Xem thêm Balanced economic development »
Kết quả #2

balanced

Phát âm

Xem phát âm balanced »

Ý nghĩa

  (Tech) được cân bằng

  được cân bằng

Xem thêm balanced »
Kết quả #3

economic /,i:kə'nɔmik/

Phát âm

Xem phát âm economic »

Ý nghĩa

tính từ


  kinh tế
  mang lợi, có lợi (việc kinh doanh...)

@economic
  (thuộc) kinh tế

Xem thêm economic »
Kết quả #4

development /di'veləpmənt/

Phát âm

Xem phát âm development »

Ý nghĩa

danh từ


  sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...)
  sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
  (sinh vật học) sự phát triển
  sự tiến triển
  (nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh)
  (quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công)
  (toán học) sự khai triển
  (số nhiều) sự việc diễn biến
to await developments → đợi chờ sự việc diễn biến ra sao
development area
  vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng

@development
  sự khai triển, sự phát triển

Xem thêm development »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…