Kết quả #1
Balanced economic development
Phát âm
Xem phát âm Balanced economic development »Ý nghĩa
(Econ) Phát triển kinh tế cân đối.
+ Quan niệm cho rằng tất cả các thành phần của nền kinh tế nên được phát triển một cách đồng thời để đạt được một dạng phát triển cân đối. Xem BALANCED GROWTH, BIG PUSH.
Kết quả #2
balanced
Kết quả #3
economic /,i:kə'nɔmik/
Phát âm
Xem phát âm economic »Ý nghĩa
tính từ
kinh tế
mang lợi, có lợi (việc kinh doanh...)
@economic
(thuộc) kinh tế Xem thêm economic »
Kết quả #4
development /di'veləpmənt/
Phát âm
Xem phát âm development »Ý nghĩa
danh từ
sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...)
sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
(sinh vật học) sự phát triển
sự tiến triển
(nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh)
(quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công)
(toán học) sự khai triển
(số nhiều) sự việc diễn biến
to await developments → đợi chờ sự việc diễn biến ra sao
development area
vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng
@development
sự khai triển, sự phát triển Xem thêm development »