Kết quả #1
balanced
Kết quả #2
Budget
Phát âm
Xem phát âm Budget »Ý nghĩa
(Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.
Kết quả #3
budget /'bʌdʤit/
Phát âm
Xem phát âm budget »Ý nghĩa
danh từ
ngân sách, ngân quỹ
túi (đầy), bao (đầy)
(nghĩa rộng) đống, kho, cô khối
budget of news → vô khối tin tức
nội động từ
dự thảo ngân sách; ghi vào ngân sách
to budget for the coming year → dự thảo ngân sách cho năm tới
@budget
(toán kinh tế) ngân sách Xem thêm budget »
Kết quả #4
Multiplier
Phát âm
Xem phát âm Multiplier »Ý nghĩa
(Econ) Số nhân.
+ Là tỷ số thay đổi trong thu nhập với thay đổi ban đầu trong chi tiêu mà tạo ra thay đổi thu nhập nói trên.
Kết quả #5
multiplier /'mʌltiplaiə/
Phát âm
Xem phát âm multiplier »Ý nghĩa
danh từ
(toán học) số nhân
(điện học) máy nhân, điện kế nhân
người làm cho bội (tăng) lên
@multiplier
số nhân, nhân tử; hệ số; (máy tính) thiết bị nhân, mấy nhân, bộ nhân
m. of a group nhân tử của một nhóm
analogue m. thiết bị nhân tương tự, số nhân tương tự
finite m. (thống kê) hệ số hiệu chỉnh đo tính hữu hạn của dãy số
frequency m. máy nhân tần số
function m. máy nhân hàm
last m. nhân tử cuối
logarithmic m. (máy tính) bộ nhân lôga
paired m. bộ nhân cặp
parallel m. bộ nhân song song
undetermined m. nhân tử bất định Xem thêm multiplier »