Bad money drive out good
Phát âm
Xem phát âm Bad money drive out good »Ý nghĩa
(Econ) Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt.
+ Xem GRESHAM'S LAW.
Bad
Phát âm
Xem phát âm Bad »Ý nghĩa
(Econ) Hàng xấu.
+ Một mặt hàng hay sản phẩm gây ra PHẢN THOẢ DỤNG đối với người tiêu dùng. (Xem EXTERNALITY).
bad /bæd/
Phát âm
Xem phát âm bad »Ý nghĩa
* thời quá khứ của bid
tính từ
xấu, tồi, dở
bad weather → thời tiết xấu
ác, bất lương, xấu
bad man → người ác, người xấu
bad blood → ác cảm
bad action → hành động ác, hành động bất lương
có hại cho, nguy hiểm cho
be bad for health → có hại cho sức khoẻ
nặng, trầm trọng
to have a bad cold → bị cảm nặng
bad blunder → sai lầm trầm trọng
ươn, thiu, thối, hỏng
bad fish → cá ươn
to go bad → bị thiu, thối, hỏng
khó chịu
bad smell → mùi khó chịu
to feel bad → cảm thấy khó chịu
'expamle'>bad character (halfpenny, lot, penny, sort)
(thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện
bad debt
(xem) bebt
bad egg
(xem) egg
bad hat
(xem) hat
bad food
thức ăn không bổ
bad form
sự mất dạy
bad shot
(xem) shot
bad tooth
răng đau
to go from bad to worse
(xem) worse
nothing so bad as not to be good for something
không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may
with a bad grace
(xem) grace
danh từ
vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu
=to take the bad with the good → nhận cả cái may lẫn cái không may
'expamle'>to go to the bad
phá sản; sa ngã
to the bad
bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ
=he is 100đ to the bad → nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng
* thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm) Xem thêm bad »
money /'mʌni/
Phát âm
Xem phát âm money »Ý nghĩa
danh từ
tiền, tiền tệ
paper money → tiền giấy
tiền, tiền bạc
to make money → kiếm tiền
to pay money down → trả tiền mặt
(số nhiều) những món tiền
(số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản
in the money → (từ lóng) giàu nứt đố đổ vách; chiếm giải (nhất, nhì, ba) (ngựa đua...)
to coin money
(xem) coin
for my money
(thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
to marry money
lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
money makes the mare [to] go
có tiền mua tiên cũng được
money for jam (for old rope)
(từ lóng) làm chơi ăn thật
@money
(toán kinh tế) tiền, tổng số tiền
hard m. (toán kinh tế) tiền vay Xem thêm money »
drive /draiv/
Phát âm
Xem phát âm drive »Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe
to go for a drive → đi chơi bằng xe
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)
sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)
(thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu
sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực
to have plenty of drive → có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực
chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc)
đợt vận động, đợt phát động
a drive to raise funds → đợt vận động gây quỹ
an emulation drive → đợt phát động thi đua
cuộc chạy đua
armanents drive → cuộc chạy đua vũ trang
(quân sự) cuộc tấn công quyết liệt
(ngành mỏ) đường hầm ngang
(vật lý) sự truyền, sự truyền động
belt drive → sự truyền động bằng curoa
gear drive → sự truyền động bằng bánh răng
ngoại động từ
, drove, drivendồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi
to drive somebody into a corner → dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí
to drive a cow to the field → đánh bò ra đồng
to drive the game → lùa thú săn
to drive the enemy out of the country → đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước
to drive a hoop → đánh vòng
đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)
to drive a district → chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng
cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)
lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi
to drive someone to a place → lái xe đưa ai đến nơi nào
dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho
to be driven by circumstances to do something → bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì
to drive someone to despair → dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng
to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses → làm cho ai phát điên lên
bắt làm cật lực, bắt làm quá sức
to be hard driven → bị bắt làm quá sức
cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...)
to be driven ashore → bị đánh giạt vào bờ
đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm)
to drive a nail home → đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh
(thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn)
làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...)
a dynamo driven by a turbine → máy phát điện chạy bằng tuabin
to drive a pen → đưa quản bút (chạy trên giấy), viết
dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì)
to drive a bargain → dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán
to drive a roaring trade → mua bán thịnh vượng
hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào)
nội động từ
cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe...
to drive too fast → lái (xe) nhanh quá
đi xe; chạy (xe)
to drive round the lake → đi xe quanh hồ
the carriage drives up to the gate → xe ngựa chạy lên đến tận cổng
(thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu
bị cuốn đi, bị trôi giạt
the ship drives before the storm → con tàu bị bão làm trôi giạt
clouds drive before the wind → mây bị gió cuốn đi
lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh
the rain drives against the window panes → mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ
(+ at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at)
(+ at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn
what is he driving at? → hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì?
(+ at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì)
(pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại
'expamle'>to drive along
đuổi, xua đuổi
đi xe, lái xe, cho xe chạy
=to drive along at 60km an hour → lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ
'expamle'>to drive away
đuổi đi, xua đuổi
ra đi bằng xe
khởi động (ô tô)
( → at) rán sức, cật lực
to drive away at one's work → rán sức làm công việc của mình, làm cật lực
'expamle'>to drive back
đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
lái xe đưa (ai) về
trở về bằng xe, trở lại bằng xe
to drive down
đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...)
bắt (máy bay hạ cánh)
đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố)
=I shall drive down for the Sunday → tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật
'expamle'>to drive in
đóng vào
=to drive in a nail → đóng một cái đinh
đánh xe đưa (ai)
lái xe vào, đánh xe vào
'expamle'>to drive on
lôi kéo, kéo đi
lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp
to drive out
đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi
hất cẳng
đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra
to drive through
dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua
=to drive one's sword through someone's body → đâm gươm xuyên qua người ai
lái xe qua, đi xe qua (thành phố...)
'expamle'>to drive up
kéo lên, lôi lên
chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...)
=a carriage drove up to the door → chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa
@drive
(Tech) bộ vân chuyển
@drive
(cơ học) điều khiển, lái, sự chuyển động
automatic d. sự truyền tự động
film d. (máy tính) thiết bị kéo phim
independent d. (điều khiển học) điều khiển độc lập
tape d. (máy tính) thết bị kéo băng Xem thêm drive »
out /aut/
Phát âm
Xem phát âm out »Ý nghĩa
* phó từ
ngoài, ở ngoài, ra ngoài
to be out in the rain → ở ngoài mưa
to be out → đi vắng
to put out to sea → ra khơi
to be out at sea → ở ngoài khơi
ra
the war broke out → chiến tranh nổ ra
to spread out → trải rộng ra
to lenngthen out → dài ra
to dead out → chia ra
to pick out → chọn ra
hẳn, hoàn toàn hết
to dry out → khô hẳn
to be tired out → mệt lử
to die out → chết hẳn
before the week is out → trước khi hết tuần
have you read it out? → anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?
he would not hear me out → nó nhất định không nghe tôi nói hết đã
không nắm chính quyền
Tories are out → đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền
đang bãi công
miners are out → công nhân mỏ đang bãi công
tắt, không cháy
the fire is out → đám cháy tắt
to turn out the light → tắt đèn
không còn là mốt nữa
top hats are out → mũ chóp cao không còn là mốt nữa
to thẳng, rõ ra
to sing out → hát to
to speak out → nói to; nói thẳng
to have it out with somebody → giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
sai khớp, trật khớp, trẹo xương
arm is out → cánh tay bị trẹo xương
gục, bất tỉnh
to knock out → đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
to pass out → ngất đi, bất tỉnh
sai, lầm
to be out in one's calculations → sai trong sự tính toán
không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
the news put him out → tin đó làm anh ra bối rối
I have forgotten my part and I am out → tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
'expamle'>all out
(thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
to be out and about
đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
out and away
bỏ xa, không thể so sánh được với
out and to be out for something
đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
out from under
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
out of
ra ngoài, ra khỏi, ngoài
=out of the house → ra khỏi nhà
out of reach → ngoài tầm với
out of danger → thoát khỏi cảnh hiểm nguy
vì
out of curiosity → vì tò mò
out of pity → vì lòng trắc ẩn
out of mecessity → vì cần thiết
bằng
made out of stone → làm bằng đá
cách xa, cách
three kilometers out of Hanoi → cách Hà nội ba kilômet
out of sight out of mind → xa mặt cách lòng
sai lạc
to sing out of tune → hát sai, hát lạc điệu
out of drawing → vẽ sai
trong, trong đám
nine out of ten → chín trong mười cái (lần...)
to take one out of the lot → lấy ra một cái trong đám
hết; mất
to be out of money → hết tiền
to be out of patience → không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
to be out of one's mind → mất bình tĩnh
to cheat someone out of his money → lừa ai lấy hết tiền
không
out of doubt → không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
out of number → không đếm xuể, vô số
out of place → không đúng chỗ, không đúng lúc
'expamle'>out to
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
out with
cút đi, cút khỏi, ra khỏi
=out with him → tống cổ nó ra!
out with it → nói ra đi!, cứ nói đi!
bất hoà, xích mích, không thân thiện
to be out with somebody → xích mích với ai, không thân thiện với ai
danh từ
từ ở... ra, từ... ra
from out the room came a voice → một giọng nói vọng từ trong buồng ra
ở ngoài, ngoài
out this window → ở ngoài cửa sổ này
tính từ
ở ngoài, ở xa
an out match → một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
quả
out size → cỡ quá khổ
danh từ
(số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền
(ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
(thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
the ins and outs
(xem) in
ngoại động từ
(từ lóng)(thông tục) tống cổ nó đi
(thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh)
nội động từ
lộ ra (điều bí mật...) Xem thêm out »
good /gud/
Phát âm
Xem phát âm good »Ý nghĩa
tính từ
better, besttốt, hay, tuyệt
very good → rất tốt'expamle'>, rất hay, tuyệt
=a good friend → một người bạn tốt
good men and true → những người tốt bụng và chân thật
good conduct → hạnh kiểm tốt
a good story → một câu chuyện hay
good wine → rượu ngon
good soil → đất tốt, đất màu mỡ
a person of good family → một người xuất thân gia đình khá giả
good to eat → ngon, ăn được
tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan
to be good to someone → tốt bụng với ai, tử tế với ai
how good of your → anh tử tế quá'expamle'>
=good boy → đứa bé ngoan
tươi (cá)
fish does not keep good in hot days → cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức
tốt lành, trong lành, lành; có lợi
doing exercies is good for the health → tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
cừ, giỏi, đảm đang, được việc
a good teacher → giáo viên dạy giỏi
a good worker → công nhân lành nghề, công nhân khéo
a good wife → người vợ đảm đang
vui vẻ, dễ chịu, thoải mái
good news → tin mừng, tin vui, tin lành
'expamle'>to have a good time
được hưởng một thời gian vui thích
=a good joke → câu nói đùa vui nhộn
hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân
to give somebody a good beating → đánh một trận nên thân
đúng, phải
it is good to help others → giúp mọi người là phải
good good → được được'expamle'>, phải đấy
tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị
=good debts → món nợ chắc chắn sẽ trả
a good reason → lý do tin được, lý do chính đáng
khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức
to be good for a ten mile walk → đủ sức đi bộ mười dặm
I feel good → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ
thân, nhà (dùng trong câu gọi)
don't do it, my good friend →(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi'expamle'>
=how's your good man? → ông nhà có khoẻ không (thưa) bà?
how's your good lady? → bà nhà có khoẻ không ông?
khá nhiều, khá lớn, khá xa
a good deal of money → khá nhiều tiền
a good many people → khá nhiều người
we've come a good long way → chúng tôi đã từ khá xa tới đây
ít nhất là
we've waited for your for a good hour → chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi
'expamle'>as good as
hầu như, coi như, gần như
=as good as dead → hầu như chết rồi
the problem is as good as settled → vấn đề coi như đã được giải quyết
to be as good as one's word → giữ lời hứa
'expamle'>to do a good turn to
giúp đỡ (ai)
[as] good as pie
rất tốt, rất ngoan
[as] good as wheat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp
good day
chào (trong ngày); tạm biệt nhé
good morning
chào (buổi sáng)
good afternoon
chào (buổi chiều)
good evening
chào (buổi tối)
good night
chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé
good luck
chúc may mắn
good money
(thông tục) lương cao
to have a good mind to do something
có ý muốn làm cái gì
in good spirits
vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn
to make good
thực hiện; giữ (lời hứa)
to make good one's promise
giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa
bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa
=to make good one's losses → bù lại những cái đã mất
to make good the casualties → (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết
xác nhận, chứng thực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ
to make good in a short time → phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn)
to make good at school → học tập tiến bộ ở trường (học sinh)
'expamle'>to stand good
vẫn còn giá trị; vẫn đúng
to take something in good part
(xem) part
that's a good one (un)
(từ lóng) nói dối nghe được đấy nói láo nghe được đấy
the good people
các vị tiên
danh từ
điều thiện, điều tốt, điều lành
=to do good → làm việc thiện, làm phúc
to return good for evil → lấy ân báo oán
lợi, lợi ích
to be some good to → có lợi phần nào cho
to work for the good of the people → làm việc vì lợi ích của nhân dân
to do more harm than good → làm hại nhiều hơn lợi
it will do you good to do physical exercises in the morning → tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh
what good is it? → điều ấy có lợi gì?
điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn
những người tốt, những người có đạo đức
'expamle'>to be up to no good; to be after no good
đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì
to come to good
không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì
for good [and all]
mãi mãi, vĩnh viễn
=to stay here for good [and all] → ở lại đây mãi mãi
to be gone for good → đi mãi mãi không bao giờ trở lại
to refuse for good [and all] → nhất định từ chối, khăng khăng từ chối
'expamle'>to the good
được lâi, được lời
=to be 100dd to the good → được lời 100dd
it's all to the good → càng hay, càng lời, càng tốt
@good
tốt Xem thêm good »