ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Backward bending supply curve of labour là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 8 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

Backward bending supply curve of labour

Phát âm

Xem phát âm Backward bending supply curve of labour »

Ý nghĩa

  (Econ) Đường cung lao động cong về phía sau.
+ Quan hệ giữa cung lao động, bất luận được xác định bằng cách nào, và tiền lương lao động.

Xem thêm Backward bending supply curve of labour »
Kết quả #2

backward /'bækwəd/

Phát âm

Xem phát âm backward »

Ý nghĩa

tính từ


  về phía sau, giật lùi
  chậm tiến, lạc hậu
a backward country → nước lạc hậu
a backward child → đứa trẻ chậm tiêu
  muộn, chậm trễ
a backward harvest → mùa gặt muộn
  ngần ngại
to backward in doing something → ngần ngại làm việc gì
* phó từ
  về phía sau, lùi
to look backward → nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
to walk backward → đi lùi
his work is going backward → công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
  ngược
to stroke the cat backward → vuốt ngược lông con mèo

@backward
  (Tech) phía sau, mặt sau; lùi lại; ngược lại, trở lại đằng sau (đ)

Xem thêm backward »
Kết quả #3

bending

Phát âm

Xem phát âm bending »

Ý nghĩa

  sự uốn
  pure b. sự uốn thuần tuý (của dầm)

Xem thêm bending »
Kết quả #4

supply /sə'plai/

Phát âm

Xem phát âm supply »

Ý nghĩa

danh từ


  sự cung cấp, sự tiếp tế
ammunition supply → sự tiếp tế đạn dược
supply and demand → cung và cầu
  nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal → nguồn dự trữ than vô tận
  (số nhiều) quân nhu
  (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
to cut off the supplies → cắt trợ cấp
'expamle'>Committee of Supply
  uỷ ban ngân sách (nghị viện)
to get a fresh supply of something
  sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
in short supply
  khan hiếm

ngoại động từ


  cung cấp, tiếp tế
=to supply somebody with something → cung cấp vật gì cho ai
  đáp ứng (nhu cầu...)
  thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
to supply someone's place → thay thế ai
  đưa, dẫn (chứng cớ)
* phó từ
  mềm, dễ uốn
  mềm mỏng
  luồn cúi, quỵ luỵ

@supply
  cung cấp

Xem thêm supply »
Kết quả #5

curve /kə:v/

Phát âm

Xem phát âm curve »

Ý nghĩa

danh từ


  đường cong, đường vòng, chỗ quanh co
a curve of pursuit → đường đuôi

động từ


  cong, uốn cong, bẻ cong, làm vênh
the road curves round the hillside → con đường uốn quanh sườn đồi

@curve
  (Tech) đường (cong); đặc tuyến; vẽ đường cong [đ]

@curve
  đường cong
  c. of constant slope độ cong có độ dốc không đổi
  c. of constant width độ cong có bề rộng không đổi
  c. of flexibility đường uốn
  c. of persuit đường đuổi
  c. of zero width độ cong có bề rộng không
  adiabatic c. đường cong đoạn nhiệt
  adjjoint c. đường cong liên hợp
  admissible c. đường chấp nhận được
  algebraic(al) c. đường cong đại số
  analagmatic c. đường tự nghịch
  analytic c. đường cong giải tích
  anharminic c. đường cong không điều hoà
  base c. đường cong cơ sở
  bell shaped c. đường cong hình chuông
  bicircular c. đường lưỡng viên
  binomial c. đường nhị thức
  biquadratic c. đường cong trùng phương
  bitangential c. đường cong lưỡng tiếp
  boundary c. đường biên giới
  catenary c. đường dây xích
  central c. đường cong có tâm
  characteristic c. đường cong đặc trưng
  circular c. đường đơn viên
  complex c. đường của mớ
  confocal c. đường đồng tiêu
  concave c. đường lõm
  conjugate c.s đường cong liên hợp
  convex c. đường lồi
  consecant c. đường cosec
  cosine c. đường cosin
  cost c. đường cong giá cả
  cotangent c. đường cotg
  covariant c. đường hiệp biến
  critacal c. đường tới hạn
  cruciform c. đường chữ thập (đồ thị của x y  a y  a x 0)
  decomposed c. đường cong tách
  dextrorse c. đường cong có độ xoắn dương (đường cong bên phải)
  diametral c. đường cong kính
  directrix c. đường cong chuẩn
  discharge c. đường phóng điện
  distribution c. đường phân phối
  epitrochoidal c. đường êpitrôcoit
  equianharmonic c. đường đẳng phi điều
  equiprobability c. đường cùng xác suất
  error c. đường cong sai số
  focal c. đường tiêu
  frequency c. đường tần số, đường mật độ (phân phối)
  generating c. đường sinh
  geodesic c. đường trắc địa
  growth c. (thống kê) đường tăng
  harmonic c. đường điều hoà
  high plane c. đường phẳng bậc cao
  homothetic c. đường vị tự
  hydraulic characteristic c. đặc tuyến thuỷ lực
  hydrostatic c. đường thuỷ tinh
  hyperelliptic c. đường siêu eliptic
  hypergeometric c. đường siêu bội
  inverse c. đường nghịch đảo
  irreducible c. đường không khả quy
  isologic c. đường đối vọng
  isothermal c.s đường đẳng nhiệt
  isotropic c. (hình học) đường đẳng hướng
  kappa c. đường kapa (đồ thị của x
→ x y a y )
  left handed c. đường xoắn lại
  level c. (giải tích) đường mức
  limiting c. đường giới hạn
  logarithmic c. đường hàm lôga
  logistic c. đường lôgitic (đồ thị của yk(1 →e )
  loxodromic c. đường tà hành
  neighbouring c. đường lân cận
  null c. đường đẳng hướng
  orbiform c. (hình học) đường có độ rộng không đổi
  oblique pedal c. đường thuỳ túc xiên
  oribiform c. đường có độ rộng không đổi
  orthoptic c. đường phương khuy
  oscillating c. đường dao động
  pan algebraic c. đường phiếm đại số
  parabolic(al) c. đường parabolic
  parametric c. đường tham số
  pear c. đường quả lê
  pedal c. đường bàn đạp
  percentile c. đường phân phối
  plane c. (hình học) đường phẳng
  polar c. đường cực
  polar reciprocal c. đường đối cực
  polytropic c. đường đa hướng
  power c. đường lực lượng
  principal c. đường chính
  probability c. đường xác suất
  quartric c. đường bậc bốn
  quasi plane c. đường hầu phẳng
  quintic c. đường bậc năm
  rational c. đường hữu tỷ
  rectifiable c, đường cầu trường được
  reducible c. đường cong tách
  regression c. đường hồi quy
  regular c. đường chính quy
  rose c. đường hoa hồng (đồ thị nose=asin 2θ )
  saw tooth c. đường răng cưa
  secant c. đường sec
  self polar c. đường tự đối cực
  serpentime c. đường hình rắn
  shock c. đường kích động
  signoid c. đường xicnoit
  similar c.s các đường đồng dạng
  simple abnormal c. đường cong đơn bất thường
  simple closed c. đường đóng đơn
  sine c. đường sin
  sinistrorsal c. đường xoắn trái
  skew c. (hình học) đường lệch
  space c. (hình học) đường ghềnh
  star like c. đường giống hình sao
  stress train c. đường ứng suất biến dạng
  syzygetic c. đường hội xung, đường xiziji
  tangent c. đường tiếp xúc
  three leaved rose c. đường hoa hồng ba cánh
  trannsendental c. đường siêu việt
  transition c. đường chuyển tiếp
  triangular symmetric c. đường đối xứng tam giác
  trigonometric(al) c. đường lượng giác
  twisted c. đường xoắn
  unicursal c. (hình học) đường đơn hoạch

Xem thêm curve »
Kết quả #6

of /ɔv, əv/

Phát âm

Xem phát âm of »

Ý nghĩa

* giới từ
  của
the works of shakespeare → những tác phẩm của Sếch xpia
  thuộc, của, ở
Mr. X of Oklahoma → ông X thuộc người bang Ô cla hô ma, ông X ở Ô cla hô ma
Mr. David of London Times → ông Đa vít, phóng viên tờ thời báo Luân đôn
we of the working class → chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
  về
to think of someone → nghĩ về ai
to hear of someone → nghe nói về ai
  vì
to die of tuberculosis → chết vì bệnh lao
  làm bằng, bằng
a house of wood → cái nhà bằng gỗ
made of plastic → làm bằng chất dẻo
  gồm có
a family of eight → một gia đình gồm co tám người
a man of ability → một người có năng lực
  từ, ở
to come of a good family → xuất thân từ một gia đình tốt
to expwct something of somebody → mong đợi cái gì ở ai
  trong, trong đám
one of my friends → một trong những người bạn của tôi
he is ot of the best → anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
  cách
within 50km of Hanoi → cách Hà nội trong vòng 50 km
south of Hanoi → về phía nam Hà nội
  trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
of recent years → trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
he came of a Saturday → anh ta đến vào ngày thứ bảy
of old; of yore → xưa, ngày xưa
  khỏi, mất...
to care of a disease → chữa khỏi bệnh
to get rid of something → tống khứ cái gì đi
to be robbed of one's money → bị lấy trộm mất tiền
  về phần
it's kind of you to come → (về phần) anh đến được thật là tốt quá
  (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch)
the city of Hanoi → thành phố Hà nội
the rays of the sun → tia mặt trời
a glass of wine → cốc rượu vang
  (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
Doctor of Law → tiến sĩ luật
Bachelor of Arts → tú tài văn chương
  (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch)
to smell of flowers → ngửi toàn mùi hoa
he reeks of tobacco → nó sặc mùi thuốc lá
  (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch)
to be blind of one eye → mù một mắt
to be hard of heart → tàn nhẫn
to be hard of hearing → nghễnh ngãng
  (từ cổ,nghĩa cổ) bởi
forsaken of God and man → bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
unseen of any → không ai nhìn thấy
  of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
a fool of a man → một người dại đột
a beauty of a girl → một cô gái đẹp
  of it (hư từ; không dịch)
we had a good time of it → chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
he made short work of it → hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

Xem thêm of »
Kết quả #7

Labour

Phát âm

Xem phát âm Labour »

Ý nghĩa

  (Econ) Lao động.
+ Toàn bộ nguồn nhân lực sẵn có trong xã hội để dùng vào quá trình sản xuất.

Xem thêm Labour »
Kết quả #8

labour /'leibə/ (labor) /'leibə/

Phát âm

Xem phát âm labour »

Ý nghĩa

danh từ


  lao động
manual labour → lao động chân tay
  công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty → một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours → những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
  tầng lớp lao động, nhân công
labour and capital → lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour → tình trạng thiếu nhân công
  đau đẻ
a woman in labour → người đàn bà đau đẻ
'expamle'>lost labour
  những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công

nội động từ


  gắng công, nỗ lực, dốc sức
=to labour for the happiness of mankind → nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
to labour at a task → dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
  di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
  (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease → bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion → bị một ảo tưởng ám ảnh
  đau khổ

ngoại động từ


  dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
to labour a point → bàn bạc chi tiết một vấn đề

@labour
  (toán kinh tế) lao động, làm việc
  surplus l. lao động thặng dư

Xem thêm labour »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…