Backward bending supply curve of labour
Phát âm
Xem phát âm Backward bending supply curve of labour »Ý nghĩa
(Econ) Đường cung lao động cong về phía sau.
+ Quan hệ giữa cung lao động, bất luận được xác định bằng cách nào, và tiền lương lao động.
backward /'bækwəd/
Phát âm
Xem phát âm backward »Ý nghĩa
tính từ
về phía sau, giật lùi
chậm tiến, lạc hậu
a backward country → nước lạc hậu
a backward child → đứa trẻ chậm tiêu
muộn, chậm trễ
a backward harvest → mùa gặt muộn
ngần ngại
to backward in doing something → ngần ngại làm việc gì
* phó từ
về phía sau, lùi
to look backward → nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ
to walk backward → đi lùi
his work is going backward → công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được
ngược
to stroke the cat backward → vuốt ngược lông con mèo
@backward
(Tech) phía sau, mặt sau; lùi lại; ngược lại, trở lại đằng sau (đ) Xem thêm backward »
bending
supply /sə'plai/
Phát âm
Xem phát âm supply »Ý nghĩa
danh từ
sự cung cấp, sự tiếp tế
ammunition supply → sự tiếp tế đạn dược
supply and demand → cung và cầu
nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal → nguồn dự trữ than vô tận
(số nhiều) quân nhu
(số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
to cut off the supplies → cắt trợ cấp
'expamle'>Committee of Supply
uỷ ban ngân sách (nghị viện)
to get a fresh supply of something
sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
in short supply
khan hiếm
ngoại động từ
cung cấp, tiếp tế
=to supply somebody with something → cung cấp vật gì cho ai
đáp ứng (nhu cầu...)
thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
to supply someone's place → thay thế ai
đưa, dẫn (chứng cớ)
* phó từ
mềm, dễ uốn
mềm mỏng
luồn cúi, quỵ luỵ
@supply
cung cấp Xem thêm supply »
curve /kə:v/
Phát âm
Xem phát âm curve »Ý nghĩa
danh từ
đường cong, đường vòng, chỗ quanh co
a curve of pursuit → đường đuôi
động từ
cong, uốn cong, bẻ cong, làm vênh
the road curves round the hillside → con đường uốn quanh sườn đồi
@curve
(Tech) đường (cong); đặc tuyến; vẽ đường cong [đ]
@curve
đường cong
c. of constant slope độ cong có độ dốc không đổi
c. of constant width độ cong có bề rộng không đổi
c. of flexibility đường uốn
c. of persuit đường đuổi
c. of zero width độ cong có bề rộng không
adiabatic c. đường cong đoạn nhiệt
adjjoint c. đường cong liên hợp
admissible c. đường chấp nhận được
algebraic(al) c. đường cong đại số
analagmatic c. đường tự nghịch
analytic c. đường cong giải tích
anharminic c. đường cong không điều hoà
base c. đường cong cơ sở
bell shaped c. đường cong hình chuông
bicircular c. đường lưỡng viên
binomial c. đường nhị thức
biquadratic c. đường cong trùng phương
bitangential c. đường cong lưỡng tiếp
boundary c. đường biên giới
catenary c. đường dây xích
central c. đường cong có tâm
characteristic c. đường cong đặc trưng
circular c. đường đơn viên
complex c. đường của mớ
confocal c. đường đồng tiêu
concave c. đường lõm
conjugate c.s đường cong liên hợp
convex c. đường lồi
consecant c. đường cosec
cosine c. đường cosin
cost c. đường cong giá cả
cotangent c. đường cotg
covariant c. đường hiệp biến
critacal c. đường tới hạn
cruciform c. đường chữ thập (đồ thị của x y a y a x 0)
decomposed c. đường cong tách
dextrorse c. đường cong có độ xoắn dương (đường cong bên phải)
diametral c. đường cong kính
directrix c. đường cong chuẩn
discharge c. đường phóng điện
distribution c. đường phân phối
epitrochoidal c. đường êpitrôcoit
equianharmonic c. đường đẳng phi điều
equiprobability c. đường cùng xác suất
error c. đường cong sai số
focal c. đường tiêu
frequency c. đường tần số, đường mật độ (phân phối)
generating c. đường sinh
geodesic c. đường trắc địa
growth c. (thống kê) đường tăng
harmonic c. đường điều hoà
high plane c. đường phẳng bậc cao
homothetic c. đường vị tự
hydraulic characteristic c. đặc tuyến thuỷ lực
hydrostatic c. đường thuỷ tinh
hyperelliptic c. đường siêu eliptic
hypergeometric c. đường siêu bội
inverse c. đường nghịch đảo
irreducible c. đường không khả quy
isologic c. đường đối vọng
isothermal c.s đường đẳng nhiệt
isotropic c. (hình học) đường đẳng hướng
kappa c. đường kapa (đồ thị của x → x y a y )
left handed c. đường xoắn lại
level c. (giải tích) đường mức
limiting c. đường giới hạn
logarithmic c. đường hàm lôga
logistic c. đường lôgitic (đồ thị của yk(1 →e )
loxodromic c. đường tà hành
neighbouring c. đường lân cận
null c. đường đẳng hướng
orbiform c. (hình học) đường có độ rộng không đổi
oblique pedal c. đường thuỳ túc xiên
oribiform c. đường có độ rộng không đổi
orthoptic c. đường phương khuy
oscillating c. đường dao động
pan algebraic c. đường phiếm đại số
parabolic(al) c. đường parabolic
parametric c. đường tham số
pear c. đường quả lê
pedal c. đường bàn đạp
percentile c. đường phân phối
plane c. (hình học) đường phẳng
polar c. đường cực
polar reciprocal c. đường đối cực
polytropic c. đường đa hướng
power c. đường lực lượng
principal c. đường chính
probability c. đường xác suất
quartric c. đường bậc bốn
quasi plane c. đường hầu phẳng
quintic c. đường bậc năm
rational c. đường hữu tỷ
rectifiable c, đường cầu trường được
reducible c. đường cong tách
regression c. đường hồi quy
regular c. đường chính quy
rose c. đường hoa hồng (đồ thị nose=asin 2θ )
saw tooth c. đường răng cưa
secant c. đường sec
self polar c. đường tự đối cực
serpentime c. đường hình rắn
shock c. đường kích động
signoid c. đường xicnoit
similar c.s các đường đồng dạng
simple abnormal c. đường cong đơn bất thường
simple closed c. đường đóng đơn
sine c. đường sin
sinistrorsal c. đường xoắn trái
skew c. (hình học) đường lệch
space c. (hình học) đường ghềnh
star like c. đường giống hình sao
stress train c. đường ứng suất biến dạng
syzygetic c. đường hội xung, đường xiziji
tangent c. đường tiếp xúc
three leaved rose c. đường hoa hồng ba cánh
trannsendental c. đường siêu việt
transition c. đường chuyển tiếp
triangular symmetric c. đường đối xứng tam giác
trigonometric(al) c. đường lượng giác
twisted c. đường xoắn
unicursal c. (hình học) đường đơn hoạch Xem thêm curve »
of /ɔv, əv/
Phát âm
Xem phát âm of »Ý nghĩa
* giới từ
của
the works of shakespeare → những tác phẩm của Sếch xpia
thuộc, của, ở
Mr. X of Oklahoma → ông X thuộc người bang Ô cla hô ma, ông X ở Ô cla hô ma
Mr. David of London Times → ông Đa vít, phóng viên tờ thời báo Luân đôn
we of the working class → chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
về
to think of someone → nghĩ về ai
to hear of someone → nghe nói về ai
vì
to die of tuberculosis → chết vì bệnh lao
làm bằng, bằng
a house of wood → cái nhà bằng gỗ
made of plastic → làm bằng chất dẻo
gồm có
a family of eight → một gia đình gồm co tám người
a man of ability → một người có năng lực
từ, ở
to come of a good family → xuất thân từ một gia đình tốt
to expwct something of somebody → mong đợi cái gì ở ai
trong, trong đám
one of my friends → một trong những người bạn của tôi
he is ot of the best → anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
cách
within 50km of Hanoi → cách Hà nội trong vòng 50 km
south of Hanoi → về phía nam Hà nội
trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
of recent years → trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
he came of a Saturday → anh ta đến vào ngày thứ bảy
of old; of yore → xưa, ngày xưa
khỏi, mất...
to care of a disease → chữa khỏi bệnh
to get rid of something → tống khứ cái gì đi
to be robbed of one's money → bị lấy trộm mất tiền
về phần
it's kind of you to come → (về phần) anh đến được thật là tốt quá
(đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch)
the city of Hanoi → thành phố Hà nội
the rays of the sun → tia mặt trời
a glass of wine → cốc rượu vang
(đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
Doctor of Law → tiến sĩ luật
Bachelor of Arts → tú tài văn chương
(đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch)
to smell of flowers → ngửi toàn mùi hoa
he reeks of tobacco → nó sặc mùi thuốc lá
(đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch)
to be blind of one eye → mù một mắt
to be hard of heart → tàn nhẫn
to be hard of hearing → nghễnh ngãng
(từ cổ,nghĩa cổ) bởi
forsaken of God and man → bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
unseen of any → không ai nhìn thấy
of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
a fool of a man → một người dại đột
a beauty of a girl → một cô gái đẹp
of it (hư từ; không dịch)
we had a good time of it → chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
he made short work of it → hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề
Labour
Phát âm
Xem phát âm Labour »Ý nghĩa
(Econ) Lao động.
+ Toàn bộ nguồn nhân lực sẵn có trong xã hội để dùng vào quá trình sản xuất.
labour /'leibə/ (labor) /'leibə/
Phát âm
Xem phát âm labour »Ý nghĩa
danh từ
lao động
manual labour → lao động chân tay
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty → một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours → những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tầng lớp lao động, nhân công
labour and capital → lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour → tình trạng thiếu nhân công
đau đẻ
a woman in labour → người đàn bà đau đẻ
'expamle'>lost labour
những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
=to labour for the happiness of mankind → nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
to labour at a task → dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
(+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease → bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion → bị một ảo tưởng ám ảnh
đau khổ
ngoại động từ
dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
to labour a point → bàn bạc chi tiết một vấn đề
@labour
(toán kinh tế) lao động, làm việc
surplus l. lao động thặng dư Xem thêm labour »